Ý nghĩa của từ Thiên tử là gì:
Thiên tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ Thiên tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thiên tử mình

1

22 Thumbs up   10 Thumbs down

Thiên tử


Từ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

15 Thumbs up   9 Thumbs down

Thiên tử


(Từ cũ) từ dùng để gọi tôn vua (coi như con trời) thời phong kiến lên ngôi thiên tử
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

Thiên tử


đinh văn thoàn đại đại thiên tử thần tiên thượng tiên con trai lớn nhất của ngọc hoàng thượng đế cha trời phụ hoàng
THIÊN TỬ - 00:00:00 UTC 25 tháng 6, 2021

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

Thiên tử


dùng để sưng hô tên của vua ở một nước
cfgfcvhjfgt - 00:00:00 UTC 30 tháng 9, 2016

5

4 Thumbs up   5 Thumbs down

Thiên tử


A son of Heavens, the Emperor-Princes.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

11 Thumbs up   12 Thumbs down

Thiên tử


Thiên tử (chữ Hán: 天子) với ý nghĩa là con trời, là danh hiệu mà các vua chúa Phương Đông được gọi. Từ "Thiên tử" xuất phát từ thời nhà Chu ở Trung Quốc, rồi lan sang nhiều nước xung quanh. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

4 Thumbs up   5 Thumbs down

Thiên tử


con trời
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 22 tháng 9, 2015

8

7 Thumbs up   11 Thumbs down

Thiên tử


Từ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

5 Thumbs up   13 Thumbs down

Thiên tử


Từ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiên tử": . thiên tai thiên tài thi [..]
Nguồn: vdict.com





<< Thiên từ Thiên vương Như lai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa